Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lộn ẩu

Academic
Friendly

Từ "lộn ẩu" trong tiếng Việt có nghĩasự bừa bãi, không trật tự, hay tình trạng mọi thứ bị xáo trộn, không sắp xếp theo cách hợp lý. Khi một thứ đó bị "lộn ẩu," có nghĩa không được sắp xếp gọn gàng thường trông rất lộn xộn.

dụ sử dụng từ "lộn ẩu":
  1. Học sinh: "Sau khi học xong, mình thấy bàn học của mình lộn ẩu quá, sách vở bút bị rải khắp nơi."

    • (Ở đây, bàn học không được sắp xếp ngăn nắp, mọi thứ bị xáo trộn.)
  2. Người mẹ: "Mỗi khi con chơi xong, đồ chơi lại lộn ẩu khắp phòng."

    • (Khi trẻ chơi xong, đồ chơi không được xếp lại gọn gàng, nằm rải rác.)
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn phong trang trọng hoặc trong viết, bạn có thể sử dụng từ "lộn ẩu" để diễn tả một tình trạng không được tổ chức tốt trong nhiều lĩnh vực khác nhau, như công việc hay cuộc sống hàng ngày.
    • dụ: "Dự án này đã bị lộn ẩu do thiếu sự phân công công việc rõ ràng."
Các biến thể từ liên quan:
  • Lộn xộn: Từ này ý nghĩa tương tự như "lộn ẩu", nhưng có thể mang nghĩa rộng hơn, không chỉ về vật chất còn về tinh thần ( dụ: "trong đầu tôi lộn xộn quá").
  • Bừa bãi: Cũng có nghĩa gần giống, thường dùng để chỉ sự không ngăn nắp.
  • Xáo trộn: Cụm từ này thường được dùng khi nói về tình trạng bị thay đổi, không còn như trước.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Lộn xộn: Như đã nêutrên, có thể sử dụng thay thế trong một số trường hợp.
  • Bừa bãi: Cũng có thể dùng thay thế mang nghĩa gần giống.
Chú ý:
  • Khi sử dụng "lộn ẩu," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, từ này thường chỉ tình trạng vật chất hoặc tổ chức. Trong một số trường hợp, từ này có thể mang nghĩa tiêu cực khi miêu tả sự thiếu tổ chức hoặc kém hiệu quả trong công việc.
  1. Bừa bãi, không thứ tự: Sách vở đồ chơi để lộn ẩu.

Comments and discussion on the word "lộn ẩu"